Từ điển Thiều Chửu
灸 - cứu
① Cứu, lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh gọi là cứu.

Từ điển Trần Văn Chánh
灸 - cứu
(y) Cứu (dùng ngải cứu châm vào huyệt đốt để chữa bệnh): 艾條灸 Cứu bằng thoi ngải; 艾柱灸 Cứu bằng mồi ngải; 間接灸 Cứu gián tiếp; 重灸 Cứu năng. Xem 針灸 [zhenjiư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
灸 - cứu
Nướng trên lửa.


針灸 - châm cứu || 艾灸 - ngải cứu ||